Thực đơn
Danh_sách_những_ngoại_hành_tinh_được_phát_hiện_vào_năm_2020 Danh sáchCó hàng trăm hành tinh được phát hiện chưa có lời giải như:
Tên | Khối lượng (MJ) | Bán kính (RJ) | Chu kỳ (ngày) | Bán trục nhỏ (AU) | Nhiệt độ (K) | Phương pháp khám phá | Khoảng cách (ly) | Khối lượng sao chủ (M☉) | Nhiệt độ sao chủ (K) | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2MASS J1155-7919 b (ja) | 10 | 582 | Hình ảnh | 330 | [1]Siêu Sao Mộc rất trẻ trên quỹ đạo rộng bất thường.[2] | |||||
HD 38677 b | 18.57± 0.01 | 0.1462± 0.0012 | 877 | Xuyên tâm | 202.2169± 3.261564 | 1.21± 0.03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | ||
HD 38677 c | 6.584+0.003 −0.002 | 0.0733+0.0006 −0.0007 | 1239 | Xuyên tâm | 202.2169± 3.261564 | 1.21± 0.03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy, Cộng hưởng quỹ đạo 2:1 của quá cảnh hành tinh chưa được xác nhận.[4] | ||
HD 38677 d | 2.882± 0.001 | 0.0422+0.0004 −0.0003 | 1632 | Xuyên tâm | 202.2169± 3.261564 | 1.21± 0.03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | ||
HD 38677 e | 5.516+0.002 −0.004 | 0.0651± 0.0005 | 1314 | Xuyên tâm | 202.2169± 3.261564 | 1.21± 0.03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | ||
HD 11231 b | 0.426+0.038 −0.052 | 5.2072+0.0002 −0.0055 | 0.0664± 0.0005 | 1000 | Xuyên tâm | 437.0495± 13.04625 | 1.44± 0.03 | 6500± 100 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | |
HD 42936 Ab | 2.58+0.35 −0.58 | 6.6732+0.0011 −0.0003 | 0.0662± 0.0013 | 854 | Xuyên tâm | 159.4905± 1.956938 | 0.87± 0.05 | 5138± 99 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | |
EPIC 249893012 b (ja) | 0.02753± 0.00343 | 0.174± 0.008 | 3.5951± 0.0003 | 0.047+0.005 −0.007 | 1616+150 −80 | Quá cảnh | 1059.03± 13.69857 | 1.05± 0.05 | 5430± 85 | [5] |
EPIC 249893012 c (ja) | 0.04616± 0.00595 | 0.3274+0.0152 −0.0125 | 15.624± 0.001 | 0.13+0.01 −0.02 | 990+68 −29 | Quá cảnh | 1059.03± 13.69857 | 1.05± 0.05 | 5430± 85 | [5] |
EPIC 249893012 d | 0.03203+0.00774 −0.00761 | 0.3515± 0.0116 | 35.747± 0.005 | 0.22+0.02 −0.04 | 752+69 −37 | Quá cảnh | 1059.03± 13.69857 | 1.05± 0.05 | 5430± 85 | [5][6] |
G 9-40 b | 0.1807 | 5.746007 | 0.0385 | 456 | Quá cảnh | 91.1 | 0.290 | 3348 | [7] | |
Gliese 180 d | 7.56± 1.07 | 106.341+0.261 −0.34 | 0.31+0.024 −0.029 | Xuyên tâm | 39.96± 0.01 | 0.43 | 3371 | [8] | ||
Gliese 229 Ac | 0.025 | 122.005+0.364 −0.382 | 0.339+0.024 −0.029 | Xuyên tâm | 18.78± 0.004 | 0.58 | 3564 | [9][10] | ||
Gliese 433 d | 0.019 | 36.052+0.045 −0.031 | 0.178+0.013 −0.015 | Xuyên tâm | 29.57± 0.01 | 0.48 | 3600 | [11][12] | ||
Gliese 1061 b | 0.00431+0.00050 −0.00047 | 3.204± 0.001 | 0.021± 0.001 | Xuyên tâm | 11.98± 0.003 | 0.12± 0.01 | 2953± 98 | [13] | ||
Gliese 1061 c | 0.00547± 0.00072 | 6.689± 0.005 | 0.035± 0.001 | Xuyên tâm | 11.98± 0.003 | 0.12± 0.01 | 2953± 98 | [14] | ||
Gliese 1061 d | 0.00516+0.00076 −0.00072 | 13.031+0.025 −0.032 | 0.054± 0.001 | Xuyên tâm | 11.98± 0.003 | 0.12± 0.01 | 2953± 98 | [15] | ||
Gliese 1252 b | 0.00658± 0.00176 | 0.1064± 0.0066 | 0.5182349+0.0000063 −0.0000050 | 0.00916± 0.00076 | 1089± 69 | Quá cảnh | 66.49± 0.06 | 0.381± 0.019 | 3458+140 −133 | [16] |
Gliese 3082 b | 0.02759+0.011 −0.01334 | 11.949± 0.022 | 0.079+0.006 −0.007 | Xuyên tâm | 54.2 | 0.47 | [17] | |||
HATS-47b | 0.369 | 1.117 | 3.9228 | 852.9 | Quá cảnh | 984.01± 6.20 | 0.674 | [18] | ||
HATS-48Ab | 0.243 | 0.800 | 3.1317 | 0.03769± 0.00011 | 954.6 | Quá cảnh | 865 | 0.7279 | 4546.0+23 −18 | [18][19] |
HATS-49b | 0.353 | 0.765 | 4.1480 | 834.8 | Quá cảnh | 1058.70± 7.18 | 0.7133 | [18] | ||
HATS-72b | 0.1254 | 0.7224 | 7.3279 | 739.3 | Quá cảnh | 416.37± 1.70 | 0.7311 | [18] | ||
HD 80653 b | 0.0176± 0.0014 | 0.1439± 0.0063 | 0.719573± 0.000021 | 0.0166± 0.0003 | Quá cảnh | 358.1197± 2.641867 | 1.18± 0.04 | [20] | ||
HD 285507 b | 0.92± 0.03 | 6.0962± 0.0002 | Xuyên tâm | 153 | 0.73± 0.03 | 4503+85 −61 | [21][22] Thành viên của Cụm sao Hyades, nghi ngờ từ năm 2013 | |||
HIP 65A b | 3.213± 0.078 | 2.03+0.61 −0.49 | 0.9809761+0.000037 −0.000034 | 0.01782± 0.00021 | 1411± 15 | Quá cảnh | 201.85818± 0.2609251 | 0.781± 0.027 | 4590± 49 | một sao Mộc chu kỳ cực ngắn quay quanh một ngôi sao lùn K4 sáng (V = 11,1 mag).[23][24][25] |
KELT-2019-BLG-1953 b | 0.59+0.71 −0.32 | 0.8+0.9 −0.6 | Trọng lực | 23000+3600 −4300 | 0.31+0.37 −0.17 | [26][27] | ||||
KELT-2019-BLG-1953 c | 0.28+0.35 −0.15 | 0.8+0.9 −0.7 | Trọng lực | 23000+3600 −4300 | 0.31+0.37 −0.17 | [27][28] | ||||
Kepler-1661(AB) b | 0.053± 0.038 | 0.345± 0.005 | 175.06± 0.06 | 0.633± 0.005 | 243 | Quá cảnh | 1355.26± 9.56 | 0.841± 0.022 | 5100± 100 | [29][30] |
L 168-9b | 0.0145± 0.00176 | 0.124± 0.008 | 1.4015± 0.00018 | 0.02091± 0.00024 | 816± 160 | Quá cảnh | 82.02833± 0.07827753 | 0.62± 0.03 | 3800± 70 | [31] |
OGLE-2018-BLG-0677L b | 0.0125+0.0185 −0.0084 | 0.68+0.27 −0.22 | Trọng lực | 27000± 3500 | 0.12+0.14 −0.08 | [32] | ||||
TOI-132 b | 0.07048+0.00598 −0.00604 | 0.305± 0.012 | 2.1097019+0.000012 −0.000011 | 0.026+0.002 −0.003 | 1395+52 −72 | Quá cảnh | 536.43± 89.11 | 0.970± 0.06 | 5397± 46 | [33] |
TOI-257b | 0.134± 0.023 | 0.626± 0.013 | 18.38827± 0.00072 | 0.1523± 0.0017 | 1033± 19 | Quá cảnh | 251.37± 0.065 | 1.38+0.056 −0.009 | 6075± 90 | Sao chủ còn được gọi là HD 19916[34][35][36]. |
TOI-700 b | 0.00406+0.003 −0.00116 | 0.0901+0.00839 −0.00776 | 9.97701+0.00024 −0.00028 | 0.0637+0.0064 −0.006 | Quá cảnh | 101.5 | 0.416± 0.01 | 3480± 135 | [37] | |
TOI-700 c | 0.0249+0.0085 −0.0057 | 0.2346+0.0214 −0.0205 | 16.051998+0.000089 −0.000092 | 0.0925+0.0088 −0.0083 | Quá cảnh | 101.5 | 0.416± 0.01 | 3480± 135 | [37] | |
TOI-700 d | 0.00711+0.0022 −0.00164 | 0.1062± 0.0098 | 37.426+0.0007 −0.001 | 0.163± 0.015 | 295± 55 | Quá cảnh | 101.5 | 0.416± 0.01 | 3480± 135 | Hành tinh có kích thước Trái Đất đầu tiên được phát hiện bởi TESS[37][38] |
TOI-732 b | 0.098 | 0.119 | 0.7683881 | 0.012 | 892 | Quá cảnh | 72 | 0.379 | 3360 | Quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi LDS 3977[39][40] |
TOI-732 c | 0.027 | 0.205 | 12.25 | 0.07673 | 323 | Quá cảnh | 72 | 0.379 | 3360 | Quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi LDS 3977[39][40] |
TOI-813 b | 0.599± 0.034 | 83.8911+0.0027 −0.0031 | 0.423+0.031 −0.037 | 610+28 −21 | Quá cảnh | 864.8192± 5.156379 | 1.32± 0.06 | 5907± 150 | [41] | |
TOI-1338 b | 0.616 | 94.5 | 724 | Quá cảnh | 1301 | Hành tinh tròn đầu tiên được phát hiện bởi TESS[42] | ||||
TOI-1339 b | 0.301 | 8.880411 | 0.089 | 778+58 −41 | Quá cảnh | 175 | 0.92 | 5400 | [43] | |
TOI-1339 c | 0.287 | 28.58060 | 0.178 | 550± 45 | Quá cảnh | 175 | 0.92 | 5400 | [43] | |
TOI-1339 d | 0.282 | 38.3561 | 0.216 | 499+12 −11 | Quá cảnh | 175 | 0.92 | 5400 | [43] | |
USco1621 b | 16 | 2880 | 2270 | Hình ảnh | 450 | 0.36 | 3460 | [44] | ||
USco1556 b | 15 | 3500 | 2240 | Hình ảnh | 459 | 0.33 | 3410 | [44] | ||
XO-7b | 0.709 | 1.373 | 2.8641424 | 0.04421 | 1743 | Quá cảnh | 763 | 1.405 | 6250 | [45] |
LHS 1815 b | 0.0132± 0.0047 | 0.0971± 0.005 | 3.81433± 0.00003 | 0.0404± 0.0094 | 617± 84 | Quá cảnh | 97 | 0.502 | 3643± 142 | [46][47] |
TOI-157 b (ja) | 1.18± 0.13 | 1.29± 0.02 | 2.0845435± 0.0000023 | 0.03138+0.00025 −0.00020 | 1588+21 −20 | Quá cảnh | 1171 | 0.948+0.023 −0.018 | 5404+70 −67 | [23] |
TOI-169 b | 0.791+0.064 −0.06 | 1.086+0.081 −0.048 | 2.2554477± 0.0000063 | 0.03524+0.00069 −0.00079 | 1715+22 −20 | Quá cảnh | 1345 | 1.147+0.069 −0.075 | 5880+54 −49 | [23] |
TOI-849 b | 0.128± 0.008 | 0.308+0.014 −0.011 | 0.7655240± 0.0000027 | 0.01598± 0.00013 | 1800 | Quá cảnh | 735 | 0.929± 0.023 | 5329± 48 | Hành tinh thuộc Sa mạc sao Hải Vương[48] |
HD 95338 b | 0.124+0.019 −0.013 | 0.355+0.008 −0.007 | 55.086+0.018 −0.019 | 0.231+0.005 −0.009 | 402+6 −9 | Quá cảnh | 120 | 0.76+0.16 −0.1 | 5212+16 −11 | [49] |
HD 332231 b | 0.244± 0.021 | 0.867+0.027 −0.025 | 18.71204± 0.00043 | 0.1436+0.0032 −0.0033 | 876± 17 | Quá cảnh | 262 | 1.127± 0.077 | 6089+97 −96 | TOI 1456[50] |
TOI-1130 b | 0.3256± 0.009 | 4.066499± 0.000046 | 0.04394+0.00035 −0.00038 | 876± 17 | Quá cảnh | 190 | 0.684+0.16 −0.17 | 4250± 67 | [51][52] | |
TOI-1130 c | 0.974+0.043 −0.044 | 1.5+0.27 −0.22 | 8.350381± 0.000033 | 0.07098+0.00056 −0.0006 | 637± 12 | Quá cảnh | 190 | 0.684+0.16 −0.17 | 4250± 67 | [51][53] |
HD 78211 b | 0.032± 0.005 | 24.45± 0.02 | 0.141± 0.005 | 345 | Xuyên tâm | 20.658± 0.005 | 0.64± 0.07 | 4005± 51 | [54] | |
WASP-150 b | 8.46+0.28 −0.2 | 1.07+0.024 −0.025 | 5.644207+0.00003 −0.000004 | 0.0694+0.0011 −0.0008 | 1460± 11 | Quá cảnh | 2422 | 1.394+0.07 −0.049 | 6218+49 −45 | [55] |
WASP-176 b | 0.855+0.072 −0.069 | 1.505+0.05 −0.045 | 3.899052± 0.00005 | 0.0535+0.001 −0.0019 | 1721+28 −21 | Quá cảnh | 1883 | 1.345+0.08 −0.13 | 5941+77 −79 | [55] |
TOI-1235 b | 0.0217± 0.00025 | 0.155± 0.007 | 3.444729+0.000031 −0.000028 | 0.03845+0.00037 −0.0004 | 754± 18 | Quá cảnh | 129 | 0.640± 0.016 | 3872± 70 | một hành tinh bị nghi ngờ trong hệ thống[56] |
OGLE-2017-BLG-0406 b | 0.41± 0.05 | 3.5± 0.3 | Trọng lực | 17000± 1600 | 0.56± 0.07 | 4848 | Sự kiện microlensing độ trung thực cao[57] | |||
TOI-421 b | 0.051+0.004 −0.003 | 0.461± 0.012 | 16.06815+0.00034 −0.00035 | 0.1182+0.0026 −0.0027 | 696.6± 12.2 | Quá cảnh | 244.3± 1.9 | 0.852+0.029 −0.021 | 5325+78 −58 | Cũng trong hệ sao lùn đỏ là 2200 a.u. tách biệt[58] |
TOI-421 c | 0.0222± 0.0022 | 0.243± 0.017 | 5.19676+0.00049 −0.00048 | 0.0557+0.0012 −0.0013 | 1014.9+17.9 −17.6 | Quá cảnh | 244.3± 1.9 | 0.852+0.029 −0.021 | 5325+78 −58 | Cũng trong hệ sao lùn đỏ là 2200 a.u. tách biệt[58] |
HD 108236 b | 0.1415± 0.0087 | 3.79523+0.00047 −0.00044 | 0.0469± 0.0017 | 1099+19 −18 | Quá cảnh | 211 | 0.97 | 5730± 50 | [59] | |
HD 108236 c | 0.1845+0.0089 −0.0081 | 6.2037+0.00064 −0.00052 | 0.0651± 0.0024 | 932+17 −16 | Quá cảnh | 211 | 0.97 | 5730± 50 | [59] | |
HD 108236 d | 0.2423± 0.0097 | 14.1756+0.001 −0.0011 | 0.1131± 0.004 | 708+13 −12 | Quá cảnh | 211 | 0.97 | 5730± 50 | [59] | |
HD 108236 e | 0.279+0.012 −0.011 | 19.592± 0.002 | 0.14± 0.0052 | 636+12 −11 | Quá cảnh | 211 | 0.97 | 5730± 50 | [59] | |
WASP-148 b | 0.291± 0.025 | 0.722± 0.055 | 8.80381± 0.000043 | 0.22± 0.063 | 940± 80 | Quá cảnh | 809± 5 | 1.00± 0.08 | 5460± 130 | [60] |
WASP-148 c | 0.397+0.203 −0.044 | 34.515± 0.029 | 0.359± 0.086 | 590± 50 | Xuyên tâm | 809± 5 | 1.00± 0.08 | 5460± 130 | [60] | |
NGTS-11 b | 0.37± 0.14 | 0.823± 0.035 | 35.4553± 0.0002 | 0.201± 0.002 | 440± 40 | Quá cảnh | 624± 6 | 0.862± 0.028 | 5050± 80 | [61] |
HIP 67522 b | 0.25 | 0.894+0.048 −0.047 | 6.9596+0.000016 −0.000015 | 1174± 21 | Quá cảnh | 416± 4 | 1.22± 0.05 | 5675± 75 | [62] | |
HD 63433 b (ru) | 0.017 | ± 0.009 | 7.10801+0.00046 −0.00034 | 0.0710+0.0033 −0.0041 | Quá cảnh | 73.08± 0.07 | 0.99± 0.03 | 5640± 74 | [63] | |
HD 63433 c (ru) | 0.023 | 0.238± 0.01 | 20.5455± 0.001 | 0.1531+0.0074 −0.0092 | Quá cảnh | 73.08± 0.07 | 0.99± 0.03 | 5640± 74 | [63][64] | |
HD 164922 d | 0.013± 0.003 | 12.458± 0.003 | 0.103± 0.003 | Xuyên tâm | 72.1± 0.9 | 0.874± 0.012 | 5293± 32 | [65] | ||
OGLE-2006-BLG-284 b | 0.45+0.14 −0.40 | 2.2± 0.8 | Trọng lực | 13000± 4900 | 0.35+0.3 −0.2 | [66] | ||||
Wendelstein-1b | 0.59+0.17 −0.13 | 1.0314+0.00204 −0.021 | 2.663416± 0.000001 | 0.0282± 0.0009 | 1727+78 −90 | Quá cảnh | 1004± 10 | 0.65± 0.1 | 3984+152 −46 | [67] |
Wendelstein-2b | 0.731+0.541 −0.311 | 1.1592± 0.0061 | 1.7522239± 0.0000008 | 0.0234± 0.0015 | 1852+120 −140 | Quá cảnh | 1875± 20 | 0.73± 0.11 | 4288+133 −111 | [67] |
Kepler-160d | 0.170+0.015 −0.012 | 378.417+0.028 −0.025 | 1.089+0.037 −0.073 | 244.8+2.1 −2.9 | Quá cảnh | 3140± 60 | 0.88 | 5471+115 −37 | Chuyến quá cảnh tiếp theo là vào tháng 9 năm 2020[68] | |
EPIC 249631677b | 0.085± 0.005 | 3.1443189± 0.0000049 | 0.0234 | 460± 5 | Quá cảnh | 185± 1 | 0.174± 0.004 | 3300± 30 | [69] | |
TOI-1266 b | 0.2193+0.074 −0.066 | 10.894879+0.00007 −0.00007 | 0.0745+0.0046 −0.0069 | 410+21 −15 | Quá cảnh | 117.4± 1.0 | 0.437± 0.021 | 3563± 77 | [70] | |
TOI-1266 c | 0.1492+0.077 −0.095 | 18.80152+0.00054 −0.00067 | 0.1037+0.0026 −0.0025 | 347.1+7.9 −8 | Quá cảnh | 117.4± 1.0 | 0.437± 0.021 | 3563± 77 | [70] | |
AU Microscopii b | 0.18 | 0.375 | 8.46321± 0.00004 | 0.066 | Quá cảnh | 32.3± 0.3 | 0.31 | 3500± 100 | [71][72][73] | |
TOI-1728 b | 0.084+0.017 −0.016 | 0.450± 0.014 | 3.491510+0.000062 −0.000057 | 0.0391± 0.0009 | 767± 8 | Quá cảnh | 198.2± 0.5 | 0.646+0.023 −0.022 | 3980+31 −32 | [74] |
BD-11 4672 c | 0.048± 0.009 | 74.2+0.06 −0.08 | 0.30± 0.01 | Xuyên tâm | 88.63± 0.11 | 0.651+0.031 −0.029 | 4550± 110 | Khu vực có thể sống được, quỹ đạo rất lệch tâm.[75] | ||
OGLE-2018-BLG-1269Lb | 0.69+0.44 −0.22 | 4383 | 4.61+1.70 −1.17 | Trọng lực | 8300+3000 −2000 | 0.35+0.3 −0.2 | Sự kiện có độ trung thực rất cao[76] | |||
Lacaille 9352 b | 0.0132± 0.0019 | 9.262± 0.001 | 0.068± 0.002 | 468 | Xuyên tâm | 10.721± 0.002 | 0.468± 0.012 | 3688± 86 | [77] | |
Lacaille 9352 c | 0.0234± 0.0038 | 21.789+0.004 −0.005 | 0.120± 0.004 | 352 | Xuyên tâm | 10.721± 0.002 | 0.468± 0.012 | 3688± 86 | [77] | |
HAT-P-58b | 0.372± 0.03 | 1.332± 0.043 | 4.0138379± 0.0000024 | 0.04994± 0.00044 | 1622± 18 | Quá cảnh | 1690± 40 | 1.031± 0.028 | 6078± 48 | [78] |
HAT-P-59b | 1.540± 0.067 | 1.123± 0.013 | 4.1419771± 0.0000012 | 0.05064± 0.00037 | 1278± 7 | Quá cảnh | 871± 4 | 1.008± 0.022 | 5678± 16 | [78] |
HAT-P-60b | 0.574± 0.038 | 1.631± 0.024 | 4.7947813± 0.0000024 | 0.06277± 0.00017 | 1772± 12 | Quá cảnh | 767± 7 | 1.435± 0.012 | 6212± 26 | [78] |
HAT-P-61b | 1.057± 0.07 | 0.899± 0.027 | 1.90231289± 0.00000077 | 0.03010± 0.00034 | 1505± 16 | Quá cảnh | 1120± 20 | 1.004± 0.012 | 5587± 45 | [78] |
HAT-P-62b | 0.761± 0.088 | 1.073± 0.029 | 2.6453235± 0.0000039 | 0.03772± 0.00024 | 1512± 13 | Quá cảnh | 1150± 20 | 1.023± 0.020 | 5629± 48 | [78] |
HAT-P-63b | 0.614± 0.024 | 1.119± 0.033 | 3.377728± 0.000013 | 0.04294± 0.00035 | 1237± 11 | Quá cảnh | 1330± 20 | 0.925± 0.023 | 5400+55 −39 | [78] |
HAT-P-64b | 0.58+0.18 −0.13 | 1.703± 0.07 | 4.0072320± 0.0000017 | 0.05387± 0.00030 | 1766+22 −16 | Quá cảnh | 2135± 20 | 1.298± 0.021 | 6457+55 −36 | [78] |
TOI-1899 b | 0.66± 0.07 | 1.37+0.05 −0.06 | 29.02+0.36 −0.23 | 0.1587+0.067 −0.075 | 362± 7 | Quá cảnh | 419± 1 | 0.627+0.026 −0.028 | 3841+54 −45 | [79] |
HATS-37A b | 0.099± 0.042 | 0.606± 0.016 | 4.3315 | 0.1587+0.067 −0.075 | 1085+16 −12 | Quá cảnh | 695 | 0.843+0.017 −0.012 | 5247± 50 | Sao lùn đỏ[80] |
HATS-38 b | 0.074± 0.011 | 0.614± 0.0176 | 4.3750 | 0.1587+0.067 −0.075 | 1294± 10 | Quá cảnh | 1131 | 0.890+0.016 −0.012 | 5740± 50 | [80] |
TYC 8998-760-1 c | 6± 1 | 1.1+0.6 −0.3 | 320 | 1240+160 −170 | Hình ảnh | 309.4± 0.9 | 4783 | [81] | ||
HD 86226 c | 0.023± 0.004 | 0.193± 0.007 | 3.98442± 0.00018 | 0.049± 0.001 | 1311± 28 | Quá cảnh | 149 | 1.019+0.061 −0.066 | 5863± 88 | [82] |
Gliese 2056 b | 0.444± 0.053 | 69.971± 0.061 | 0.283± 0.0013 | Xuyên tâm | 92.8 | 0.62± 0.08 | Khu vực có thể sống được[83] | |||
Gliese 480 b | 0.042± 0.005 | 9.567± 0.005 | 0.068± 0.001 | Xuyên tâm | 46.4 | 0.45± 0.02 | [83] | |||
Gliese 687 c | 0.050± 0.013 | 728± 12 | 1.165± 0.023 | Xuyên tâm | 14.83 | 0.40± 0.02 | Hành tinh cỡ Sao Hải Vương thứ hai được phát hiện trong danh sách này[83] | |||
HIP 107772 b | 0.049+0.014 −0.030 | 55.259+0.111 −0.311 | 0.243+0.022 −0.027 | Xuyên tâm | 77.1 | 0.63± 0.08 | Khu vực có thể sống được[83] | |||
HIP 38594 b | 0.026+0.012 −0.014 | 60.711+0.426 −0.192 | 0.256+0.006 −0.007 | Xuyên tâm | 58.0 | 0.61± 0.02 | Khu vực có thể sống được[83] | |||
HIP 38594 c | 0.135+0.077 −0.035 | 3525+541 −572 | 3.842+0.399 −0.441 | Xuyên tâm | 58.0 | 0.61± 0.02 | [83] | |||
HIP 4845 b | 0.053+0.016 −0.028 | 34.151+0.17 −0.09 | 0.177+0.016 −0.020 | Xuyên tâm | 68.8 | 0.62± 0.04 | [83] | |||
HIP 48714 b | 0.071+0.023 −0.020 | 17.819+0.004 −0.009 | 0.112± 0.003 | Xuyên tâm | 34.3 | 0.58± 0.02 | [83] | |||
TOI 824 b | 0.058± 0.006 | 0.261+0.018 −0.017 | 1.392978+0.000018 −0.000017 | 0.02177± 0.00032 | 1253+38 −37 | Quá cảnh | 208 | 0.69+0.009 −0.007 | 4569± 50 | Hành tinh thuộc Sa mạc sao Hải Vương[84] |
Proxima Centauri c | 0.0179± 0.006 | 1928± 20 | 1.489± 0.049 | 39+16 −18 | Xuyên tâm | 4.244± 0.001 | 0.1221± 0.0022 | 3042± 117 | [85] Hành tinh thứ hai được phát hiện quay quanh ngôi sao gần nhất với Hệ Mặt trời | |
TOI-763 b | 0.031± 0.002 | 0.203± 0.010 | 5.6057± 0.0013 | 0.0600± 0.0006 | 1038± 16 | Quá cảnh | 311 | 0.917± 0.028 | 5444± 110 | [86] |
TOI-763 c | 0.029± 0.003 | 0.235± 0.011 | 12.2737+0.0053 −0.0077 | 0.1011± 0.0010 | 800± 12 | Quá cảnh | 311 | 0.917± 0.028 | 5444± 110 | [86] |
TOI-763 d | 0.030± 0.005 | 47.7991± 2.7399 | 0.2504+0.0093 −0.0105 | 509± 12 | Xuyên tâm | 311 | 0.917± 0.028 | 5444± 110 | [86] | |
MOA-2007-BLG-400 | 1.71± 0.27 | 0.6-7.2 | Trọng lực | 22500± 2500 | 0.69± 0.04 | [87] | ||||
TOI-561 b | 0.0050± 0.0011 | 0.127± 0.006 | 0.446578± 0.000017 | 0.01055± 0.00008 | Quá cảnh | 279.2± 1.6 | 0.785± 0.018 | 5455+65 −47 | [88][89] | |
TOI-561 c | 0.017± 0.003 | 0.257± 0.009 | 10.779± 0.004 | 0.08809± 0.0007 | Quá cảnh | 279.2± 1.6 | 0.785± 0.018 | 5455+65 −47 | [88][89] | |
TOI-561 d | 0.038± 0.004 | 0.226± 0.011 | 25.62± 0.04 | 0.1569± 0.0012 | Quá cảnh | 279.2± 1.6 | 0.785± 0.018 | 5455+65 −47 | [88][89] | |
TOI-561 e | 0.050± 0.007 | 0.238± 0.010 | 77.23± 0.39 | 0.3274+0.0028 −0.0027 | Quá cảnh | 279.2± 1.6 | 0.785± 0.018 | 5455+65 −47 | [88] | |
TOI-1266 b | 0.042+0.035 −0.028 | 0.212+0.014 −0.011 | 10.894843+0.000067 −0.000066 | 0.0736+0.0016 −0.0017 | 413± 20 | Quá cảnh | 117.5± 0.1 | 0.48± 0.1 | 3570± 100 | [90] |
TOI-1266 c | 0.007+0.006 −0.005 | 0.139+0.013 −0.012 | 18.80151+0.00067 −0.00069 | 0.1058+0.0023 −0.0024 | 344± 16 | Quá cảnh | 117.5± 0.1 | 0.48± 0.1 | 3570± 100 | [90] |
Gl 414 A b | 0.029+0.010 −0.008 | 0.263+0.099 −0.081 | 50.817+0.031 −0.03 | 0.24± 0.01 | 303.7± 32.5 | Xuyên tâm | 38.8 | 0.650± 0.08 | 4120± 109 | Hành tinh quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi[91] |
Gl 414 A c | 0.177+0.033 −0.031 | 0.784+0.360 −0.238 | 748.3+1.3 −1.2 | 1.43± 0.06 | 123.3± 13.2 | Xuyên tâm | 38.8 | 0.650± 0.08 | 4120± 109 | Hành tinh quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi[91] |
TOI 837 b | <1.2 | 0.768+0.091 −0.072 | 8.3248762± 0.0000157 | Quá cảnh | 466.5± 1.2 | 1.118± 0.059 | 6047± 162 | Thuộc cụm sao mở IC 2602[92] | ||
TOI-776 b | 0.0147± 0.0031 | 0.163± 0.010 | 8.24664+0.00009 −0.00006 | 0.0652± 0.0011 | 513± 12 | Quá cảnh | 88.6± 0.1 | 0.544± 0.028 | 3709± 70 | [93] |
TOI-776 c | 0.0192± 0.0047 | 0.184± 0.012 | 15.6653+0.0008 −0.0007 | 0.1000± 0.0017 | 415± 10 | Quá cảnh | 88.6± 0.1 | 0.544± 0.028 | 3709± 70 | [93] |
MOA-2009-BLG-319Lb | 0.2077± 0.0255 | 2.03± 0.21 | Trọng lực | 22800± 2300 | 0.514± 0.063 | [94] | ||||
TOI-481 b | 1.53± 0.03 | 0.99± 0.01 | 10.33111± 0.00002 | 0.097± 0.001 | 1370± 10 | Quá cảnh | 587 | 1.14+0.02 −0.01 | 5735± 72 | [95] |
TOI-892 b | 0.95± 0.07 | 1.07± 0.02 | 10.62656± 0.00007 | 0.092± 0.005 | 1397± 40 | Quá cảnh | 1120 | 1.28+0.03 −0.02 | 6261± 80 | [95] |
GJ 3473 b | 0.0059± 0.0009 | 0.113± 0.004 | 1.1980035+0.0000018 −0.0000019 | 0.01589± 0.00062 | 773+16 −15 | Quá cảnh | 89.29± 0.13 | 0.360± 0.016 | 3347± 54 | Còn được gọi là TOI-488 b[96] |
GJ 3473 c | 0.0233+0.0029 −0.0027 | 15.509± 0.033 | 0.0876+0.0035 −0.0034 | 329.1+6.6 −6.4 | Xuyên tâm | 89.29± 0.13 | 0.360± 0.016 | 3347± 54 | Còn được gọi là TOI-488 c[96] | |
NGTS-12b | 0.208± 0.022 | 1.048± 0.032 | 7.532806± 0.000048 | 0.0757± 0.0014 | 1257± 34 | Quá cảnh | 1474± 25 | 1.021+0.056 −0.049 | 5690± 130 | [97] |
OGLE-2016-BLG-1928 | 0.001 | n/a | Trọng lực | 30000 | n/a | n/a | Hành tinh lang thang[98] | |||
LTT 9779 b (it) | 0.092± 0.003 | 0.421± 0.021 | 0.792054± 0.000014 | 0.01679± 0.0014 | 2000 | Quá cảnh | 262.8± 1.0 | 1.02+0.02 −0.03 | 5499± 50 | Hành tinh thuộc Sa mạc sao Hải Vương[99] |
TOI 540 b | 0.081± 0.005 | 1.2391491± 0.0000017 | 0.01223± 0.00036 | 611± 23 | Quá cảnh | 45.67± 0.29 | 0.159± 0.014 | 3216± 83 | [100] | |
HD 238090 b | 0.0217+0.0029 −0.0030 | 13.671+0.011 −0.010 | 0.0932± 0.0011 | 469.6+2.3 −2.6 | Xuyên tâm | 49.68± 0.03 | 0.578± 0.021 | 3933± 51 | Quay quanh ngôi sao chính trong hệ sao đôi Gliese 458[101] | |
TIC 237913194b | 1.942+0.092 −0.091 | 1.117+0.054 −0.047 | 15.168865± 0.000018 | 0.1207± 0.0037 | 974 | Quá cảnh | 1009± 6 | 1.026+0.057 −0.055 | 5788± 80 | Quỹ đạo rất lệch tâm[102] |
EPIC 201170410 b | 0.09341 | 6.7987 | 0.0349 | Quá cảnh | 437+149 −130 | 0.287+0.101 −0.084 | 3648+172 −143 | [103] | ||
EPIC 201757695 b | 0.08101 | 2.0478 | 0.0296 | Quá cảnh | 1880± 110 | 0.727+0.044 −0.053 | 4520+108 −54 | [103] | ||
OGLE-2018-BLG-0799Lb | 0.22+0.19 −0.06 | 1.27+0.45 −0.29 | Trọng lực | 16000 | 0.08+0.08 −0.02 | [104] | ||||
WD 1856 b | 13.8 | 0.93± 0.09 | 1.4079405± 0.0000011 | 0.0204± 0.0012 | Quá cảnh | 80.737± 0.144 | 0.518± 0.055 | 4710± 60 | Quay quanh một ngôi sao lùn trắng[105] | |
TOI-954 b | 0.174+0.018 −0.017 | 0.852+0.053 −0.062 | 3.6849729+0.0000027 −0.0000028 | 0.04963+0.00089 −0.00090 | 1526+123 −164 | Quá cảnh | 768.5± 8.3 | 1.201+0.066 −0.064 | 5710+53 −49 | [106] |
EPIC 246193072 b | 0.260+0.020 −0.022 | 0.774+0.026 −0.024 | 12.4551225± 0.0000031 | 0.1016+0.0018 −0.0019 | 650+53 −70 | Quá cảnh | 760± 9 | 0.912+0.048 −0.049 | 5282+40 −39 | [106] |
WASP-186 b | 4.22± 0.18 | 1.11± 0.03 | 5.026799+0.000012 −0.000014 | 0.0600+0.0012 −0.0013 | 1348+23 −22 | Quá cảnh | 913± 11 | 1.22+0.07 −0.08 | 6361+105 −82 | Còn được gọi là TOI-1494[107] |
WASP-187 b | 0.80± 0.09 | 1.64± 0.05 | 5.147878+0.000005 −0.000009 | 0.0653± 0.0013 | 1726+31 −2 | Quá cảnh | 1224± 21 | 1.54± 0.09 | 6150+92 −85 | Còn được gọi là TOI-1493[107] |
TOI 122b | 0.028+0.029 −0.010 | 0.243± 0.016 | 5.078030± 0.000015 | 0.0392± 0.0007 | 471 | Quá cảnh | 202.9± 0.7 | 0.312± 0.007 | 3403± 100 | [108] |
TOI 237b | 0.009+0.006 −0.003 | 0.128± 0.011 | 5.436098± 0.000039 | 0.0341± 0.0010 | 388 | Quá cảnh | 124.2± 0.7 | 0.179± 0.004 | 3212± 100 | [108] |
HAT-P-68b | 0.724± 0.043 | 1.072± 0.012 | 2.29840551± 0.00000052 | 0.02996+0.00043 −0.00012 | 1027.8± 8.2 | Quá cảnh | 662± 3 | 0.6785+0.0299 −0.0079 | 4514± 50 | [109] |
LP 714-47 b | 0.097± 0.005 | 0.420± 0.027 | 4.052037± 0.000004 | 0.0417± 0.0005 | 700+19 −24 | Quá cảnh | 171.8± 0.4 | 0.59± 0.02 | 3950± 51 | Sao chủ được biết đến là G 160-62 hoặc TOI 442, hành tinh trong Sa mạc sao Hải Vương[110] |
CFHTWIR-Oph 98 B | 7.8+0.7 −0.8 | 1.86± 0.04 | 200 | 1800± 40 | Hình ảnh | 447± 13 | 0.015 | 2320± 40 | Hành tinh Siêu Sao Mộc rất trẻ quay xung quanh một sao lùn nâu là 2MASS J16274422-2358521[111] | |
HD 190007 b | 0.052± 0.005 | 11.72 | Xuyên tâm | 41.47± 0.03 | 0.77± 0.02 | 4610± 20 | [112] | |||
HD 216520 b | 0.032± 0.003 | 35.45 | Xuyên tâm | 63.77± 0.03 | 0.82± 0.04 | 5103± 20 | [112] | |||
HD 216520 c | 0.030± 0.005 | 154.43 | Xuyên tâm | 63.77± 0.03 | 0.82± 0.04 | 5103± 20 | [112] | |||
TOI-519 b | <14 | 0.75± 0.21 | 1.2652328± 0.0000005 | 0.012± 0.004 | 760± 54 | Quá cảnh | 378± 3 | 0.369+0.026 −0.097 | 3350+100 −200 | Ngôi sao chủ rất mờ[113] |
TOI-260 b | 0.009+0.013 −0.009 | 0.157± 0.027 | 13.478048± 0.005188 | Quá cảnh | 65.84± 0.07 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 1532 và BD-10 47[114] | ||||
TOI-784 b | 0.031± 0.004 | 0.171± 0.015 | 2.797179± 0.000158 | Quá cảnh | 211± 0.4 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HD 307842[114] | ||||
TOI-836 b | 0.047± 0.011 | 0.224± 0.029 | 8.592004± 0.002328 | Quá cảnh | 89.73± 0.10 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 73427 và CD-23 12010[114] | ||||
TOI-836 c | 0.018± 0.004 | 0.162± 0.024 | 3.816514± 0.000757 | Quá cảnh | 89.73± 0.10 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 73427 và CD-23 12010[114] | ||||
EPIC 201085153 b | 0.214± 0.089 | 0.25722± 0.000039 | Quá cảnh | 3945± 386 | Quỹ đạo cực kỳ chặt chẽ[115] | |||||
EPIC 201085153 c | 0.125+0.179 −0.125 | 2.259797± 0.0008 | Quá cảnh | 3945± 386 | [115] | |||||
EPIC 201427007 b | 0.134± 0.018 | 0.72091± 0.000067 | Quá cảnh | 5633± 111 | [115] | |||||
EPIC 201595106 b | 0.116± 0.009 | 0.877214± 0.000087 | Quá cảnh | 762± 9 | 5820± 20 | Ứng cử viên kể từ 2018[115] | ||||
EPIC 201650711 c | 0.036± 0.007 | 5.544059± 0.00016 | Quá cảnh | 298.8± 1.7 | 4310± 92 | Hệ sao bậc ba và hành tinh b chưa được xác nhận[115] | ||||
EPIC 205152172 b | 0.107± 0.018 | 0.980088± 0.000026 | Quá cảnh | 517± 2 | 0.669± 0.016 | 4202± 242 | Ứng cử viên kể từ 2016[115] | |||
K2-299c | 0.223± 0.080 | 14.648966± 0.000031 | Quá cảnh | 1219± 16 | 5724± 72 | Cũng được biết đến là EPIC 206024342 p2[115] | ||||
K2-299d | 0.152± 0.054 | 4.507464± 0.0000077 | Quá cảnh | 1219± 16 | 5724± 72 | Cũng được biết đến là EPIC 206024342 p3[115] | ||||
K2-301c | 0.152± 0.018 | 5.2986± 0.00035 | Quá cảnh | 1491± 45 | 4114± 99 | Cũng được biết đến là EPIC 206042996 p2[115] | ||||
TOI-251b | 0.245± 0.016 | 4.937770+0.000028 −0.000029 | 0.05741+0.00023 −0.00017 | Quá cảnh | 324.4± 1.4 | 1.036+0.013 −0.009 | 5875+100 −190 | [116] | ||
TOI-942b | 0.429± 0.018 | 4.324190± 0.00003 | 0.04796+0.00073 −0.00065 | Quá cảnh | 498± 2 | 0.788+0.037 −0.031 | 4928+125 −85 | [116][117] Sao chủ là TYC 5909-319-1 | ||
TOI-942c | 0.517+0.017 −0.016 | 10.156430+0.000069 −0.000079 | 0.0847+0.0012 −0.0011 | Quá cảnh | 498± 2 | 0.788+0.037 −0.031 | 4928+125 −85 | [116][117] Sao chủ là TYC 5909-319-1 | ||
K2-302c | 0.089± 0.009 | 2.255438± 0.000037 | Quá cảnh | 359.3± 3.5 | 3297± 73 | Cũng được biết đến là EPIC 206215704 p2[115] | ||||
K2-302d | 0.098± 0.009 | 2.909216± 0.000032 | Quá cảnh | 359.3± 3.5 | 3297± 73 | Cũng được biết đến là EPIC 206215704 p3[115] | ||||
EPIC 206298289 b | 0.078± 0.009 | 0.434847± 0.000022 | Quá cảnh | 492± 6 | 3875± 157 | Ứng cử viên kể từ 2016[115] | ||||
K2-85 b | 0.107± 0.009 | 0.684559± 0.000026 | Quá cảnh | 317.8± 1.2 | 4427± 48 | Cũng được biết đến là EPIC 210707130 p1[115] | ||||
EPIC 210801536 b | 0.088± 0.027 | 0.892592± 0.00012 | Quá cảnh | 5304± 259 | Ứng cử viên kể từ 2019, one more planet candidate in system[115] | |||||
EPIC 212624936 b | 0.517+0.098 −0.027 | 0.578657± 0.000066 | Quá cảnh | 5765± 170 | [115] Sao chủ là TYC 5557-667-1 | |||||
EPIC 212624936 c | 0.214+0.098 −0.057 | 11.811437± 0.00016 | Quá cảnh | 5765± 170 | [115] Sao chủ là TYC 5557-667-1 | |||||
K2-211c | 0.116± 0.018 | 2.601404± 0.000072 | Quá cảnh | 895± 14 | 0.882+0.019 −0.027 | 5360± 51 | [115] | |||
EPIC 220272424 b | 0.074± 0.018 | 0.659967± 0.0001 | Quá cảnh | 4183± 128 | [115] | |||||
Kepler-1649c | 0.0038 | 0.095+0.014 −0.010 | 19.53527± 0.00010 | 0.0649 | 234± 20 | Quá cảnh | 301.6± 1.6 | 0.1977± 0.0051 | 3240± 61 | Habitable zone, Earth-like[118] |
Kepler-305e | 0.160 | 3.20538 | Quá cảnh | 2900± 90 | [119] | |||||
Kepler-385d | 0.233 | 56.4159 | Quá cảnh | 4870± 160 | [119] | |||||
Kepler-598c | 0.270 | 86.4945 | Quá cảnh | 2260± 40 | FPP=1.0%[119] | |||||
Kepler-647c | 0.357 | 29.6663 | Quá cảnh | 3660± 70 | [119] | |||||
Kepler-716c | 0.124 | 3.96999 | Quá cảnh | 2110± 30 | FPP=0.6%[119] | |||||
Kepler-783c | 0.208 | 7.05395 | Quá cảnh | 1707± 15 | [119] | |||||
Kepler-1001c | 0.140 | 9.18186 | Quá cảnh | 3110± 80 | [119] | |||||
Kepler-1085c | 0.291 | 56.7771 | Quá cảnh | 4630± 150 | [119] | |||||
Kepler-1662b | 0.223 | 0.790 | 134.4628 | Quá cảnh | [120] Host star also known as KOI-1783[121] | |||||
Kepler-1663b | 0.294 | 17.6046 | Quá cảnh | 1112± 11 | Host star also known as KOI-252[119] | |||||
Kepler-1664b | 0.270 | 14.3868 | Quá cảnh | Host star also known as KOI-349[119] | ||||||
Kepler-1665b | 0.253 | 11.9548 | Quá cảnh | 1104± 5 | Host star also known as KOI-650[119] | |||||
Kepler-1666b | 0.257 | 25.8476 | Quá cảnh | 4680± 190 | Host star also known as KOI-945[119] | |||||
Kepler-1666c | 0.257 | 25.8476 | Quá cảnh | 4680± 190 | Host star also known as KOI-945[119] | |||||
Kepler-1667b | 0.266 | 83.5781 | Quá cảnh | 2080± 20 | Host star also known as KOI-1311[119] | |||||
Kepler-1668b | 0.388 | 15.434 | Quá cảnh | 4500± 200 | Host star also known as KOI-1470[119] | |||||
Kepler-1669b | 0.248 | 9.51216 | Quá cảnh | 1800± 40 | Host star also known as KOI-1475[119] | |||||
Kepler-1670b | 0.299 | 20.4998 | Quá cảnh | 7200± 400 | Host star also known as KOI-1705[119] | |||||
Kepler-1671b | 0.118 | 4.16787 | Quá cảnh | 1176± 7 | Host star also known as KOI-1738[119] | |||||
Kepler-1672b | 0.265 | 150.878 | Quá cảnh | 1189± 14 | Host star also known as KOI-1822[119] | |||||
Kepler-1673b | 0.262 | 33.7888 | Quá cảnh | 2420± 20 | Host star also known as KOI-1863[119] | |||||
Kepler-1674b | 0.286 | 62.5611 | Quá cảnh | 3400± 100 | Host star also known as KOI-1892[119] | |||||
Kepler-1675b | 0.279 | 63.0382 | Quá cảnh | 2163± 19 | Host star also known as KOI-1928[119] | |||||
Kepler-1676b | 0.301 | 29.9221 | Quá cảnh | Host star also known as KOI-1943[119] | ||||||
Kepler-1677b | 0.241 | 22.064 | Quá cảnh | 2250± 30 | Host star also known as KOI-1984, FPP=0.6%[119] | |||||
Kepler-1678b | 0.295 | 147.974 | Quá cảnh | 2830± 70 | Host star also known as KOI-2066, FPP=0.5%[119] | |||||
Kepler-1679b | 0.184 | 9.75376 | Quá cảnh | 3040± 100 | Host star also known as KOI-2106[119] | |||||
Kepler-1680b | 0.121 | 8.77424 | Quá cảnh | 1020± 5 | Host star also known as KOI-2120[119] | |||||
Kepler-1681b | 0.2227 | 69.8956 | Quá cảnh | 2100± 300 | Host star also known as KOI-2132[119] | |||||
Kepler-1682b | 0.257 | 14.8334 | Quá cảnh | 3900± 160 | Host star also known as KOI-2229[119] | |||||
Kepler-1683b | 0.167 | 15.0337 | Quá cảnh | 2440± 50 | Host star also known as KOI-2293[119] | |||||
Kepler-1684b | 0.256 | 47.7055 | Quá cảnh | 2060± 40 | Host star also known as KOI-2417[119] | |||||
Kepler-1685b | 0.230 | 20.4905 | Quá cảnh | 3840± 150 | Host star also known as KOI-2504[119] | |||||
Kepler-1686b | 0.127 | 9.30987 | Quá cảnh | 2430± 30 | Host star also known as KOI-2559[119] | |||||
Kepler-1687b | 0.147 | 5.77954 | Quá cảnh | 1375± 17 | Host star also known as KOI-2588[119] | |||||
Kepler-1688b | 0.112 | 5.62012 | Quá cảnh | 1850± 380 | Host star also known as KOI-2733[119] | |||||
Kepler-1689b | 0.084 | 8.483 | Quá cảnh | 967± 5 | Host star also known as KOI-2755[119] | |||||
Kepler-1690b | 0.250 | 234.636 | Quá cảnh | 2340± 30 | Host star also known as KOI-2757[119] | |||||
Kepler-1691b | 0.163 | 3.8482 | Quá cảnh | 4290± 110 | Host star also known as KOI-2802[119] | |||||
Kepler-1692b | 0.099 | 5.95966 | Quá cảnh | 1960± 20 | Host star also known as KOI-2849[119] | |||||
Kepler-1693b | 0.115 | 12.0999 | Quá cảnh | 2530± 50 | Host star also known as KOI-2871[119] | |||||
Kepler-1694b | 0.105 | 3.89526 | Quá cảnh | 1698± 16 | Host star also known as KOI-2878, FPP=0.6%[119] | |||||
Kepler-1695b | 0.099 | 4.7329 | Quá cảnh | 2640± 40 | Host star also known as KOI-3048, FPP=0.5%[119] | |||||
Kepler-1696b | 0.250 | 65.9409 | Quá cảnh | 5100± 200 | Host star also known as KOI-3361[119] | |||||
Kepler-1697b | 0.112 | 33.4969 | Quá cảnh | 813± 2 | Host star also known as KOI-3478[119] | |||||
Kepler-1698b | 0.095 | 1.2107 | Quá cảnh | 729± 3 | Host star also known as KOI-3864[119] | |||||
Kepler-1699b | 0.139 | 3.49082 | Quá cảnh | Host star also known as KOI-3933[119] | ||||||
Kepler-1700b | 0.259 | 234.239 | Quá cảnh | 2390± 30 | Host star also known as KOI-4014, FPP=0.5%[119] | |||||
Kepler-1701b (ja) | 0.198 | 169.134 | Quá cảnh | 1940± 20 | Host star also known as KOI-4054,[119] potentially habitable exoplanet | |||||
Kepler-1702b | 0.143 | 18.5012 | Quá cảnh | 2860± 90 | Host star also known as KOI-4386[119] |
Thực đơn
Danh_sách_những_ngoại_hành_tinh_được_phát_hiện_vào_năm_2020 Danh sáchLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_những_ngoại_hành_tinh_được_phát_hiện_vào_năm_2020 http://www.openexoplanetcatalogue.com/planet/HD%20... http://www.sci-news.com/astronomy/five-new-planets... http://www.sci-news.com/astronomy/nearest-known-ne... http://exoplanet.eu/catalog/ http://exoplanet.eu/catalog/2mass_j1155-7919_b/ http://exoplanet.eu/catalog/epic_249893012_d/ http://exoplanet.eu/catalog/gj_3082_b/ http://exoplanet.eu/catalog/hats-48a_b/ http://exoplanet.eu/catalog/hd_80653_b/ http://exoplanet.eu/catalog/hip_65a_b/